THẠC SĨ NGÀNH SƯ PHẠM MẦM NON
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠOCăn cứ Thông tư số 15/2014/TT–BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ.
Thời gian đào tạo trình độ thạc sĩ là 2 năm.
II. CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON
– Môn thi:
+ Cơ bản: Tâm lý học phát triển
+ Cơ sở:Giáo dục học mầm non
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN DỰ THI: Đối tượng dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ là công dân nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được các điều kiện sau:
1. Về văn bằng:
a) Đã tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng kí dự thi,
b) Đối với thí sinh đăng kí dự thi chuyên ngành sư phạm mầm non:
– Đã tốt nghiệp đại học đúng ngành hoặc phù hợp với chuyên ngành sư phạm mầm non.
– Đã tốt nghiệp đại học ngành gần và ngành khác phải học bổ sung kiến thức trước khi đăng kí dự thi và phải có tối thiểu 2 (hai) năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực giáo dục.
c) Văn bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo thẩm định và công nhận.
2. Lí lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lí nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
3. Có đủ sức khoẻ để học tập.

IV. CHƯƠNG TRÌNH HỌC
S
t
t
|
Chuyên ngành
|
Mã số
|
Môn thi
| ||
Cơ bản (180’)
|
Cơ sở (180’)
|
Ngoại ngữ
(120’)
| |||
1
| Toán giải tích |
60 46 01 02
|
Giải tích và Đại số
|
Giải tích hàm
|
Thí sinh đăng kí thi 1 trong 4 thứ tiếng:
Anh, Pháp, Nga, Trung.
|
2
| Đại số và lí thuyết số |
60 46 01 04
|
Giải tích và Đại số
|
Đại số đại cương
| |
3
| Hình học và tôpô |
60 46 01 05
|
Giải tích và Đại số
|
Hình học
| |
4
| LL&PPDH BM Toán |
60 14 01 11
|
Giải tích và Đại số
|
LL&PPDH Toán bậc trung học
| |
5
| Vật lí nguyên tử |
60 44 01 06
|
Toán cho Vật lí
|
Vật lí nguyên tử và hạt nhân
| |
6
| LL&PPDH BM Vật lí |
60 14 01 11
|
Toán cho Vật lí
|
Vật lí đại cương
| |
7
| LL&PPDH BM Hoá học |
60 14 01 11
|
Cơ sở lí thuyết HH và CTC
|
LL&PPDH môn Hóa học
| |
8
| Hóa vô cơ |
60 44 01 13
|
Cơ sở lí thuyết HH và CTC
|
Hóa vô cơ
| |
9
| Hóa hữu cơ |
60 44 01 14
|
Cơ sở lí thuyết HH và CTC
|
Cơ sở lí thuyết Hóa hữu cơ
| |
10
| Văn học Việt Nam |
60 22 01 21
|
Lí luận văn học
|
Lịch sử văn học
| |
11
| Văn học nước ngoài |
60 22 02 45
|
Lí luận văn học
|
Lịch sử văn học
| |
12
| Lí luận văn học |
60 22 01 20
|
Lí luận văn học
|
Lịch sử văn học
| |
13
| Ngôn ngữ học |
60 22 01 02
|
Ngôn ngữ học đại cương
|
Việt ngữ học
| |
14
| Lịch sử Việt Nam |
60 22 03 13
|
Triết học
|
Lịch sử Việt Nam
| |
15
| Lịch sử thế giới |
60 22 03 11
|
Triết học
|
Lịch sử Thế giới
| |
16
| Địa lí học |
60 31 05 01
|
Địa lí đại cương
|
Địa lí kinh tế – xã hội
| |
17
| Quản lí giáo dục |
60 14 01 14
|
Logic học
|
Giáo dục học
| |
18
| Tâm lí học |
60 31 04 01
|
Triết học
|
Tâm lí học phát triển
| |
S
t
t
|
Chuyên ngành
|
Mã số
|
Môn thi
| ||
Cơ bản (180’)
|
Cơ sở (180’)
|
Ngoại ngữ
(120’)
| |||
19
| LL&PPDH BM tiếng Pháp |
60 14 01 11
|
Thực hành tiếng Pháp
|
LL&PPDH tiếng Pháp
|
Thí sinh đăng kí thi 1 trong 4 thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung.
|
20
| Giáo dục học (GD mầm non) |
60 14 01 01
|
Tâm lí học phát triển
|
Giáo dục học mầm non
| |
21
| Giáo dục học (GD tiểu học) |
60 14 01 01
|
Cơ sở Tiếng Việt, Toán
ở tiểu học
|
Lí luận dạy học Tiếng Việt, Toán ở tiểu học
| |
22
| Khoa học máy tính |
60 48 01 01
|
Cơ sở lí thuyết toán trong tin học
|
Kĩ thuật lập trình và cơ sở dữ liệu
| |
23
| Sinh thái học |
60 42 01 20
|
Sinh học đại cương
|
Sinh thái học và môi trường
| |
24
| Giáo dục học |
60 14 01 01
|
Triết học
|
Giáo dục học đại cương
|
V. Hồ sơ đăng kí dự thi gồm:
1 Hồ sơ xét tuyển trung cấp theo mẫu
1 Sơ yếu lý lịch (xác nhận địa phương hoặc cơ quan công tác)
1 Bản sao bằng tốt nghiệp THCS/THPT/TC/CĐ/ĐH (photo chứng thực)
1 Bản sao học bạ THCS/THPT hoặc bảng điểm TC/CĐ/ĐH (photo chứng thực)
2 Bản sao CMND (photo chứng thực)
1 Bản sao giấy khai sinh
4 Ảnh 3x4
Lưu ý: Học sinh khi nhập học phải đóng BHYT (bắt buộc): Mức thu theo thông báo của Cơ quan BHXH. Nếu học sinh đã có thẻ BHYT còn thời hạn, nộp bản sao thẻ BHYT.
VI. Học phí và kinh phí đào tạo
Sau khi trúng tuyển, học viên thực hiện nghĩa vụ đóng học phí và kinh phí đào tạo theo Nghị định của Chính phủ và qui định của Hệ thống Giáo Dục Đất Việt.

VII. Thời gian và địa điểm bán, nhận hồ sơ.
- Hệ thống Giáo Dục Đất Việt việt nhận hồ sơ các ngày trong tuần theo khung giờ hành chính 8 – 17h kể cả thứ 7.
- Đăng ký và đóng học phí tại Trường Kỹ Thuật Đất Việt, Địa chỉ: Số 35 Thanh Đa, Cư Xá Thanh Đa, P.27, Q. Bình Thạnh.
- Đăng ký và đóng học phí tại Trường Trung Cấp Quốc Tế Sài Gòn, Địa chỉ: 409/5 Nguyễn Oanh, phường 17, quận Gò Vấp.
HỆ THỐNG GIÁO DỤC ĐẤT VIỆT (GIAODUCDATVIET )
Tư Vấn Trực Tiếp: 0946.22.88.44 (Ms. Nhi )
Email: antoanlaodong.top@gmail.com
Post A Comment: